Đọc nhanh: 减震 (giảm chấn). Ý nghĩa là: giảm xóc, bớt dần.
减震 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm xóc
减少震动
✪ 2. bớt dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减震
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
震›