Đọc nhanh: 减号 (giảm hiệu). Ý nghĩa là: dấu trừ (-). Ví dụ : - 加减号 dấu cộng và dấu trừ.
减号 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu trừ (-)
表示减法运算的符号 (-)
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减号
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
号›