Đọc nhanh: 凉菜 (lương thái). Ý nghĩa là: rau trộn; xà-lách trộn. Ví dụ : - 这几道凉菜, 吃起来真利口。 mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.
凉菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau trộn; xà-lách trộn
凉着吃的菜
- 这 几道 凉菜 , 吃 起来 真 利口
- mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 这 几道 凉菜 , 吃 起来 真 利口
- mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
菜›