Đọc nhanh: 准新郎 (chuẩn tân lang). Ý nghĩa là: Chú rể tương lai; chuẩn bị làm chú rể. Ví dụ : - 准新郎决定告诉他的父亲,以寻求解决方法。 Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
准新郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chú rể tương lai; chuẩn bị làm chú rể
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准新郎
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 新郎 准备 了 特别 的 惊喜
- Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
新›
郎›