准新娘 zhǔn xīnniáng
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn tân nương】

Đọc nhanh: 准新娘 (chuẩn tân nương). Ý nghĩa là: Cô dâu tương lai; chuẩn bị làm cô dâu. Ví dụ : - 他带着一队乐师来接准新娘。 anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

Ý Nghĩa của "准新娘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Cưới Hỏi

准新娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cô dâu tương lai; chuẩn bị làm cô dâu

定义 这里的“准”是预备、准备的意思,也可以转义为“将要”。 准新娘就是指女人快要结婚了,不久就要结婚,要成为新娘,所以称为“准新娘”。 简而言之,“准新娘”就是即将要结婚的女人。

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài zhe 一队 yīduì 乐师 yuèshī 来接 láijiē 准新娘 zhǔnxīnniáng

    - anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准新娘

  • volume volume

    - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 上演 shàngyǎn xīn de 剧目 jùmù

    - Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 准备 zhǔnbèi 提交 tíjiāo xīn de biāo

    - Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 总监 zǒngjiān 批准 pīzhǔn le xīn de 预算 yùsuàn 计划 jìhuà

    - Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.

  • volume volume

    - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • volume volume

    - dài zhe 一队 yīduì 乐师 yuèshī 来接 láijiē 准新娘 zhǔnxīnniáng

    - anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao