Đọc nhanh: 驻颜有术 (trú nhan hữu thuật). Ý nghĩa là: Rất biết giữ gìn vẻ đẹp. Ví dụ : - 因为她驻颜有术,所以虽然年过四十,看上去仍犹如少女。 Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
驻颜有术 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất biết giữ gìn vẻ đẹp
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻颜有术
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 他 在 学术 圈 有名
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 他 是 个 有 心术 的 人
- anh ấy là người mưu mô.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
- 他 是 一个 很 有 修养 的 艺术家
- Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
术›
颜›
驻›