Đọc nhanh: 冻龄 (đống linh). Ý nghĩa là: để duy trì vẻ ngoài trẻ trung. Ví dụ : - 80岁老人手脚灵活如年轻人,靠一个动作“冻龄”了 Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
冻龄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để duy trì vẻ ngoài trẻ trung
to maintain a youthful appearance
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻龄
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 髫 龄
- tuổi thơ; thời thơ ấu
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
龄›