Đọc nhanh: 冷饭 (lãnh phạn). Ý nghĩa là: Cơm nguội. Ví dụ : - 炒饭时,为何只能用“冷饭”炒? Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?
冷饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm nguội
- 炒饭 时 , 为何 只能 用 冷饭 炒 ?
- Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷饭
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 炒饭 时 , 为何 只能 用 冷饭 炒 ?
- Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 马上 就要 开饭 了
- Sắp đến giờ ăn cơm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
饭›