Đọc nhanh: 绫罗绸缎 (lăng la trù đoạn). Ý nghĩa là: vải vóc tơ lụa.
绫罗绸缎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải vóc tơ lụa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绫罗绸缎
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 绫罗绸缎
- lĩnh, là, lụa, đoạn đủ hàng tơ lụa.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 绸缎
- vóc lụa
- 绸 缎
- tơ lụa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绫›
绸›
缎›
罗›