微信 wēixìn
volume volume

Từ hán việt: 【vi tín】

Đọc nhanh: 微信 (vi tín). Ý nghĩa là: WeChat (mạng xã hội của Trung Quốc). Ví dụ : - 你们可以用微信支付的。 Các bạn có thể thanh toán qua WeChat.. - 我们在微信群里讨论问题。 Chúng tôi thảo luận vấn đề trong nhóm WeChat.. - 微信有很多有用的功能。 WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.

Ý Nghĩa của "微信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

微信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. WeChat (mạng xã hội của Trung Quốc)

腾讯公司于2011年1月21日推出的一个为智能终端提供即时通讯服务的免费应用程序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可以 kěyǐ yòng 微信 wēixìn 支付 zhīfù de

    - Các bạn có thể thanh toán qua WeChat.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 微信 wēixìn 群里 qúnlǐ 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Chúng tôi thảo luận vấn đề trong nhóm WeChat.

  • volume volume

    - 微信 wēixìn yǒu 很多 hěnduō 有用 yǒuyòng de 功能 gōngnéng

    - WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微信

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 微信 wēixìn 绑定 bǎngdìng de 银行卡 yínhángkǎ

    - Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 微信 wēixìn 售货 shòuhuò

    - Họ sử dụng WeChat để bán hàng.

  • volume volume

    - 微博上 wēibóshàng de 信息 xìnxī 更新 gēngxīn 很快 hěnkuài

    - Thông tin trên Weibo được cập nhật rất nhanh.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 微信 wēixìn 支付 zhīfù ma

    - Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可以 kěyǐ yòng 微信 wēixìn 支付 zhīfù de

    - Các bạn có thể thanh toán qua WeChat.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 微信 wēixìn 群里 qúnlǐ 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Chúng tôi thảo luận vấn đề trong nhóm WeChat.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao