Đọc nhanh: 冷菜 (lãnh thái). Ý nghĩa là: Món ăn lạnh, đồ ăn lạnh.
冷菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Món ăn lạnh
cold dish
✪ 2. đồ ăn lạnh
cold food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷菜
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 两 蔸 白菜
- hai cây cải trắng
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
菜›