Đọc nhanh: 日光浴 (nhật quang dục). Ý nghĩa là: tắm nắng; phơi nắng. Ví dụ : - 他每天早上都会做日光浴。 Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.. - 日光浴有助于补充维生素D。 Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.. - 这片沙滩适合日光浴。 Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
日光浴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm nắng; phơi nắng
光着身体让日光照射以促进新陈代谢,增强抵抗力, 保持身体健康的方法
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日光浴
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 日光浴
- tắm nắng
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 雪亮 的 日光灯
- đèn nê-ông sáng trắng
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
日›
浴›