Đọc nhanh: 打冷枪 (đả lãnh thương). Ý nghĩa là: bắn lén; ném đá giấu tay; bắn tỉa.
打冷枪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn lén; ném đá giấu tay; bắn tỉa
藏在暗处向没有防备的人突然开枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打冷枪
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 打冷枪
- bắn lén.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 打了个 冷噤
- rùng mình một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
打›
枪›