Đọc nhanh: 储 (trừ.trữ). Ý nghĩa là: trữ; cất trữ; để dành, trữ quân; thái tử, họ Trữ. Ví dụ : - 粮食储存在仓库。 Lương thực được cất trữ trong kho.. - 水果储于冷藏室。 Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.. - 他是未来的储君。 Anh ấy là trữ quân tương lai.
储 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trữ; cất trữ; để dành
储藏;存放
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
储 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trữ quân; thái tử
已经确定为继承皇位最高统治权的人
- 他 是 未来 的 储君
- Anh ấy là trữ quân tương lai.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
✪ 2. họ Trữ
姓
- 他 姓 储
- Anh ấy họ Trữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›