Đọc nhanh: 冷却容器 (lãnh khước dung khí). Ý nghĩa là: Thùng ướp lạnh (xô đựng đá).
冷却容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng ướp lạnh (xô đựng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷却容器
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 他 冷笑 了 , 但 倏地 收起 笑容
- Anh nhếch mép cười nhưng nhanh chóng tắt nụ cười
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›
器›
容›