冶金工 yějīn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【dã kim công】

Đọc nhanh: 冶金工 (dã kim công). Ý nghĩa là: thợ luyện kim.

Ý Nghĩa của "冶金工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冶金工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thợ luyện kim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶金工

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

  • volume volume

    - 冶金工业 yějīngōngyè

    - công nghiệp luyện kim

  • volume volume

    - zài 冶金 yějīn

    - Anh ấy đang luyện kim.

  • volume volume

    - zài 工厂 gōngchǎng 锻造 duànzào 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng suǒ 不啻 bùchì 万金 wànjīn

    - cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提成 tíchéng le 员工 yuángōng de 奖金 jiǎngjīn

    - Công ty đã trích phần thưởng của nhân viên.

  • volume volume

    - de 工资 gōngzī 奖金 jiǎngjīn huì yǒu 五千元 wǔqiānyuán

    - Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - shì xué 冶金 yějīn de 毕业 bìyè hòu 改行 gǎiháng 作做 zuòzuò le 多年 duōnián 行政 xíngzhèng 工作 gōngzuò 现在 xiànzài 归队 guīduì le

    - anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
    • Bảng mã:U+51B6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao