Đọc nhanh: 冶金工 (dã kim công). Ý nghĩa là: thợ luyện kim.
冶金工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ luyện kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶金工
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 他 在 冶金
- Anh ấy đang luyện kim.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 工程 所 需 , 不啻 万金
- cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc
- 公司 提成 了 员工 的 奖金
- Công ty đã trích phần thưởng của nhân viên.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冶›
工›
金›