Đọc nhanh: 冶金工业 (dã kim công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp luyện kim.
冶金工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp luyện kim
上个世纪八十年代以来,钢铁行业的发展规模明显扩大,到了九十年代国际竞争变得越发激烈,绝大多数的企业都将发展重点转向了降低消耗、减少成本、增加品种、提高生产质量以及绿色环保等方面。传统的冶金生产工艺属于在一种冷态环境下作业的,最近几年来才逐渐有所改善,钢铁行业有了明显的进步,主要体现在生产流程、优化工艺、提高质量等方面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶金工业
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
冶›
工›
金›