Đọc nhanh: 刚要 (cương yếu). Ý nghĩa là: quyết định.
刚要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định
So sánh, Phân biệt 刚要 với từ khác
✪ 1. 纲领 vs 刚要
"纲领" biểu thị mục tiêu hành động của chính phủ hoặc đảng, "刚要" chủ yếu được sử dụng làm chữ ký hoặc tên tệp.
Chúng chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ viết và thường không được sử dụng trong ngôn ngữ nói và không thể thay thế lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚要
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 病 刚好 , 要 注意 调理
- bệnh vừa khỏi, cần chú ý điều dưỡng.
- 刚刚 收到 了 一件 重要文件
- Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
要›