别看 bié kàn
volume volume

Từ hán việt: 【biệt khán】

Đọc nhanh: 别看 (biệt khán). Ý nghĩa là: chớ có thấy, chớ có cho rằng, đừng xem. Ví dụ : - 别看他那副好脸心里真烦呢! thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!. - 别看不起这本小字典它真能帮助我们解决问题。 Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.. - 别看他平时很黏糊有事的时候比谁都利索。 đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

Ý Nghĩa của "别看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chớ có thấy, chớ có cho rằng, đừng xem

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别看 biékàn hǎo liǎn 心里 xīnli 真烦 zhēnfán ne

    - thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!

  • volume volume

    - bié 看不起 kànbùqǐ 这本 zhèběn xiǎo 字典 zìdiǎn 真能 zhēnnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • volume volume

    - 别看 biékàn shì 干瘪 gānbiě 老头儿 lǎotouer 力气 lìqi 可大着 kědàzhe ne

    - đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 个子 gèzi xiǎo 干起 gànqǐ 活来 huólái 顶事 dǐngshì ne

    - đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 别看 với từ khác

✪ 1. 虽然 vs 别看

Giải thích:

- "别看" có nghĩa là "虽然", nhưng"别看" là ngôn ngữ nói và không thể được sử dụng trong văn viết.
- "虽然" không có hạn chế đó.
Khi muốn diễn đạt một chủ đề trang trọng và nghiêm túc thì không thể dùng "虽然".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别看

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • volume volume

    - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 正在 zhèngzài 看书 kànshū 别去 biéqù 打搅 dǎjiǎo

    - mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 夸口 kuākǒu xiān zuò gěi 大家 dàjiā 看看 kànkàn

    - anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ

    - Đừng để người khác coi thường bạn.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài kàn 手机 shǒujī

    - Bạn đừng xem điện thoại nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao