Đọc nhanh: 冲龄 (xung linh). Ý nghĩa là: thời thơ ấu (thường được dùng để chỉ một vị hoàng đế).
冲龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thơ ấu (thường được dùng để chỉ một vị hoàng đế)
childhood (typically used in reference to an emperor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲龄
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
龄›