Đọc nhanh: 冲蚀 (xung thực). Ý nghĩa là: xói mòn, lam xoi mon.
冲蚀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xói mòn
erosion
✪ 2. lam xoi mon
to erode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲蚀
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
蚀›