冲进 chōng jìn
volume volume

Từ hán việt: 【xung tiến】

Đọc nhanh: 冲进 (xung tiến). Ý nghĩa là: tính phí, lao vào. Ví dụ : - 一个矮胖的男人忽然冲进来数刀捅死了发廊店的老板娘 Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

Ý Nghĩa của "冲进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tính phí

to charge in

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

✪ 2. lao vào

to rush in

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲进

  • volume volume

    - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • volume volume

    - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn chōng jìn 火场 huǒchǎng

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • volume volume

    - 武士 wǔshì men chōng 进宫 jìngōng 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú men 冲进 chōngjìn 酒吧 jiǔbā 胡乱 húluàn 扫射 sǎoshè 一通 yítòng

    - Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - pǎo 太快 tàikuài 一下 yīxià jiù 冲进去 chōngjìnqù le

    - Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao