Đọc nhanh: 冲泡 (xung phao). Ý nghĩa là: để thêm nước (hoặc chất lỏng khác) vào (một thành phần khác như sữa bột hoặc lá trà), để truyền (trà). Ví dụ : - 用温水冲泡干酵母。 Ủ men khô với nước ấm.
冲泡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thêm nước (hoặc chất lỏng khác) vào (một thành phần khác như sữa bột hoặc lá trà)
to add water (or other liquid) to (another ingredient such as powdered milk or tea leaves)
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
✪ 2. để truyền (trà)
to infuse (tea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲泡
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
泡›