Đọc nhanh: 冲澡 (xung táo). Ý nghĩa là: đi tắm. Ví dụ : - 谁要去冲澡 Ai muốn đi tắm?
冲澡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tắm
to take a shower
- 谁 要 去 冲澡
- Ai muốn đi tắm?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲澡
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 谁 要 去 冲澡
- Ai muốn đi tắm?
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
澡›