Đọc nhanh: 冲压 (xung áp). Ý nghĩa là: dập; ép; đập. Ví dụ : - 防尘盖是个环形罩,通常由薄金属板冲压而成 Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
冲压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dập; ép; đập
用冲床进行的金属加工方法
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 这块 金属 被 冲压 了
- Miếng kim loại này bị dập khuôn rồi.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 工人 在 冲压 零件
- Công nhân đang dập khuôn linh kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
压›