Đọc nhanh: 冰岛牧羊犬 (băng đảo mục dương khuyển). Ý nghĩa là: Chó chăn cừu Iceland là một giống chó mỏ nhọn có nguồn gốc từ Iceland do được người Viking mang đến đấy. Nó là giống tương tự như Buhund Na Uy và là loài tổ tiên của chó chăn cừu Shetland và Corgi xứ Wales hiện đại..
冰岛牧羊犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chó chăn cừu Iceland là một giống chó mỏ nhọn có nguồn gốc từ Iceland do được người Viking mang đến đấy. Nó là giống tương tự như Buhund Na Uy và là loài tổ tiên của chó chăn cừu Shetland và Corgi xứ Wales hiện đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰岛牧羊犬
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 牧场 上 有 很多 绵羊
- Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
岛›
牧›
犬›
羊›