Đọc nhanh: 一角 (nhất giác). Ý nghĩa là: Hán Việt: NHẤT XÚC TỨC HỐI dễ dàng sụp đổ。一碰就崩潰。 敵軍士氣渙散,一觸即潰。 tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay. Ví dụ : - 那个单子还仅仅只是冰山一角 Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.. - 冰山一角而已 Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.. - 那还只是冰山一角 Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
一角 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: NHẤT XÚC TỨC HỐI dễ dàng sụp đổ。一碰就崩潰。 敵軍士氣渙散,一觸即潰。 tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 冰山一角 而已
- Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
- 那 还 只是 冰山一角
- Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
- 一角 饼
- Một góc bánh.
- 你 的 信用卡 还 只是 冰山一角
- Thẻ tín dụng của bạn chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一角
- 一角 饼
- Một góc bánh.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 你 的 信用卡 还 只是 冰山一角
- Thẻ tín dụng của bạn chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
角›