冬梨 dōng lí
volume volume

Từ hán việt: 【đông lê】

Đọc nhanh: 冬梨 (đông lê). Ý nghĩa là: Lê mùa đông.

Ý Nghĩa của "冬梨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

冬梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lê mùa đông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬梨

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ta họ Lê.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 削梨 xuēlí

    - Anh ấy đang gọt lê.

  • volume volume

    - gěi 一个 yígè

    - Anh ấy cho tôi một quả lê.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一个 yígè 凤梨 fènglí

    - Anh ấy tặng tôi một quả dứa.

  • volume volume

    - 诞生 dànshēng 寒冬 hándōng

    - Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.

  • volume volume

    - 鼓声 gǔshēng 冬冬 dōngdōng 作响 zuòxiǎng

    - Tiếng trống vang lên tùng tùng.

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • volume volume

    - 怀念 huáiniàn 那年 nànián 冬日 dōngrì de 温暖 wēnnuǎn

    - Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình