Đọc nhanh: 冥蒙 (minh mông). Ý nghĩa là: Mơ hồ; không rõ..
冥蒙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mơ hồ; không rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥蒙
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
蒙›