Đọc nhanh: 冥会 (minh hội). Ý nghĩa là: Hiểu ra một cách âm thầm lặng lẽ; mặc ngộ. ◇Nam sử 南史: Xuất xử minh hội; tâm trung minh kính; ngộ vật tiện liễu 出處冥會; 心中明鏡; 遇物便了 (Đào Hoằng Cảnh truyện 陶弘景傳) Ra làm quan hoặc lui về ẩn dật đều lặng biết; lòng như gương sáng; gặp sự liền thấu hiểu ngay. Tâm linh tương thông. ◇Vương An Thạch 王安石: Thử khả minh hội; nan dĩ ngôn liễu dã 此可冥會; 難以言了也 (Đáp Tương Dĩnh Thúc thư 答蔣穎叔書) Điều này có thể thông hiểu bằng tâm linh; khó dùng lời nói cho hiểu được. Hiểu thấu huyền lí. Gặp lại nhau sau khi chết. ◇Vương Thao 王韜: Thế gian sở truyền u hoan minh hội chi sự... 世間所傳幽歡冥會之事 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話; Lí Diên Canh 李延庚) Những chuyện thế gian truyền tụng như hoan lạc ở chốn u minh hay gặp gỡ sau khi đã chết....
冥会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu ra một cách âm thầm lặng lẽ; mặc ngộ. ◇Nam sử 南史: Xuất xử minh hội; tâm trung minh kính; ngộ vật tiện liễu 出處冥會; 心中明鏡; 遇物便了 (Đào Hoằng Cảnh truyện 陶弘景傳) Ra làm quan hoặc lui về ẩn dật đều lặng biết; lòng như gương sáng; gặp sự liền thấu hiểu ngay. Tâm linh tương thông. ◇Vương An Thạch 王安石: Thử khả minh hội; nan dĩ ngôn liễu dã 此可冥會; 難以言了也 (Đáp Tương Dĩnh Thúc thư 答蔣穎叔書) Điều này có thể thông hiểu bằng tâm linh; khó dùng lời nói cho hiểu được. Hiểu thấu huyền lí. Gặp lại nhau sau khi chết. ◇Vương Thao 王韜: Thế gian sở truyền u hoan minh hội chi sự... 世間所傳幽歡冥會之事 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話; Lí Diên Canh 李延庚) Những chuyện thế gian truyền tụng như hoan lạc ở chốn u minh hay gặp gỡ sau khi đã chết...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥会
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
冥›