Đọc nhanh: 农资 (nông tư). Ý nghĩa là: vốn nông thôn (tài chính).
农资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn nông thôn (tài chính)
rural capital (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农资
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
资›