Đọc nhanh: 农谚 (nông ngạn). Ý nghĩa là: ngạn ngữ nghề nông.
农谚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạn ngữ nghề nông
有关农业生产的谚语,是农民从长期生产实践中总结出来的经验,对于农业生产有一定的指导作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农谚
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 农谚
- ngạn ngữ nhà nông
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
谚›