Đọc nhanh: 农药 (nông dược). Ý nghĩa là: thuốc trừ sâu; nông dược. Ví dụ : - 喷洒农药。 phun thuốc trừ sâu.. - 这种农药的力量大。 Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
农药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc trừ sâu; nông dược
农业上用来杀虫、杀菌、除草、毒杀害鸟、害兽以及促进作物生长的药物的统称,如六六六、滴滴涕、赛力散等
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农药
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
- 给 果树 喷 农药
- Phun thuốc trừ sâu cho cây ăn quả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 这种 茂 用于 制 农药
- Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
药›