Đọc nhanh: 农机 (nông cơ). Ý nghĩa là: máy móc nông nghiệp; cơ khí nông nghiệp, máy nông nghiệp. Ví dụ : - 老王伙同几个退休工人办起了农机修理厂。 ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.. - 许多公社都创办了农机修造厂。 nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
农机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy móc nông nghiệp; cơ khí nông nghiệp
农业机械
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
✪ 2. máy nông nghiệp
农业生产中使用的各种机器的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农机
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 手机 在 农村 普及 了
- Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
- 在 这个 农家 庭院 里 停 着 一台 拖拉机
- Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
机›