农家 nóngjiā
volume volume

Từ hán việt: 【nông gia】

Đọc nhanh: 农家 (nông gia). Ý nghĩa là: nông gia; gia đình nông dân (nhà nông), Nông Gia; nhà nông (một phái học thuật thời Tiên Tần ở Trung Quốc). Ví dụ : - 在这个农家庭院里停着一台拖拉机。 Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.. - 把伤员安置在农家住宿. Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

Ý Nghĩa của "农家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

农家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nông gia; gia đình nông dân (nhà nông)

从事农业生产的人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 农家 nóngjiā 庭院 tíngyuàn tíng zhe 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī

    - Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.

  • volume volume

    - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

✪ 2. Nông Gia; nhà nông (một phái học thuật thời Tiên Tần ở Trung Quốc)

中国先秦时期反映农业生产和农民思想的学术派别著作目录见于《汉书·艺文志》, 多已失传

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农家

  • volume volume

    - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 居住 jūzhù zài 农村 nóngcūn

    - Gia đình chúng tôi sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā de 农产 nóngchǎn 已经 yǐjīng 达标 dábiāo le

    - Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 农舍 nóngshè 由于 yóuyú 周围 zhōuwéi de 大榆树 dàyúshù ér 增光 zēngguāng 不少 bùshǎo

    - Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.

  • volume volume

    - 他家 tājiā de 农田 nóngtián 大约 dàyuē 五亩 wǔmǔ

    - Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 业农 yènóng 世代 shìdài

    - Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao