Đọc nhanh: 农学 (nông học). Ý nghĩa là: nông học.
农学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông học
研究农业生产的科学,内容包括作物栽培、育种、土壤、气象、肥料、农业病虫害等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农学
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 向 老农 学习 种植 技术
- học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 现在 越来越 多 的 农村 孩子 失学 了
- Hiện nay, ngày càng nhiều trẻ em nông thôn phải nghỉ học.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
学›