Đọc nhanh: 军风 (quân phong). Ý nghĩa là: quân phong.
军风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军风
- 军容风纪
- tác phong và kỷ luật của quân đội
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
风›