Đọc nhanh: 插穗 (sáp tuệ). Ý nghĩa là: trồng hom.
插穗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng hom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插穗
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
穗›