Đọc nhanh: 军需品 (quân nhu phẩm). Ý nghĩa là: Hàng quân nhu. Ví dụ : - 他被一家生产军需品的工厂雇佣。 Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
军需品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng quân nhu
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军需品
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
品›
需›