Đọc nhanh: 军车 (quân xa). Ý nghĩa là: Xe quân đội, binh xa.
军车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xe quân đội
军车,在世界陆军作战中起到运送弹药、粮秣、伤病员,纵深突击以及保障防卫等突出作用的车辆。在世界各大战争和演习中,均担负长途机动,摩托化行军任务,是陆军必不可缺的行军工具。
✪ 2. binh xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军车
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
车›