jūn
volume volume

Từ hán việt: 【quân】

Đọc nhanh: (quân). Ý nghĩa là: vua; quân chủ; quân vương, anh; ông; ngài; quý ông; quý ngài, chàng; quân; ngài. Ví dụ : - 这位君主很有智慧。 Vị quân chủ này rất có trí tuệ.. - 国家的国君深受百姓爱戴。 Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.. - 君来此有何事? Anh đến đây có chuyện gì vậy?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vua; quân chủ; quân vương

君主

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 君主 jūnzhǔ hěn yǒu 智慧 zhìhuì

    - Vị quân chủ này rất có trí tuệ.

  • volume volume

    - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

✪ 2. anh; ông; ngài; quý ông; quý ngài

对人的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 君来 jūnlái yǒu 何事 héshì

    - Anh đến đây có chuyện gì vậy?

  • volume volume

    - 张君 zhāngjūn hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Trương, rất vui khi được gặp ông.

✪ 3. chàng; quân; ngài

对某种人的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • volume volume

    - 君要 jūnyào 哪里 nǎlǐ

    - Chàng muốn đi đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 君王 jūnwáng 独幸 dúxìng zhè 妃子 fēizǐ

    - Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • volume volume

    - 君来 jūnlái yǒu 何事 héshì

    - Anh đến đây có chuyện gì vậy?

  • volume volume

    - zhè shì de 郎君 lángjūn

    - Đây là chồng của tôi.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 之言 zhīyán 必有 bìyǒu xìn

    - Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.

  • volume volume

    - 君主政体 jūnzhǔzhèngtǐ jiāng zài 今晚 jīnwǎn 终结 zhōngjié

    - Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao