Đọc nhanh: 陆军上校 (lục quân thượng hiệu). Ý nghĩa là: đại tá.
陆军上校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tá
colonel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆军上校
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
军›
校›
陆›