Đọc nhanh: 军公教 (quân công giáo). Ý nghĩa là: tất cả các ngành việc làm của nhà nước, quân đội, dịch vụ dân sự và giáo dục.
军公教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các ngành việc làm của nhà nước
all branches of state employment
✪ 2. quân đội, dịch vụ dân sự và giáo dục
army, civil service and education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军公教
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 皇家 海军 教 的 东西 多得 惊人
- Bạn sẽ ngạc nhiên về những gì họ dạy bạn trong Hải quân Hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
军›
教›