Đọc nhanh: 写生 (tả sinh). Ý nghĩa là: vẽ vật thực. Ví dụ : - 静物写生。 vẽ tĩnh vật có thực.. - 室外写生。 vẽ vật thực ngoài trời.
写生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ vật thực
对着实物或风景绘画
- 静物 写生
- vẽ tĩnh vật có thực.
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写生
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
生›