Đọc nhanh: 写字板 (tả tự bản). Ý nghĩa là: bìa kẹp hồ sơ, máy tính bảng viết. Ví dụ : - 沃伦用写字板夹把病人切开了 Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
写字板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bìa kẹp hồ sơ
clipboard
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
✪ 2. máy tính bảng viết
writing tablet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字板
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 老师 在 黑板 上 写字
- Giáo viên đang viết chữ trên bảng đen.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
字›
板›