Đọc nhanh: 写下 (tả hạ). Ý nghĩa là: viết ra. Ví dụ : - 我想让每个人都写下 Tôi muốn mọi người viết ra
写下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết ra
to write down
- 我 想 让 每个 人 都 写下
- Tôi muốn mọi người viết ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写下
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 他 挥笔 写下 了 这 篇文章
- Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 我 写 了 一个 下午 的 作业
- Tôi đã làm bài tập cả buổi chiều.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
写›