Đọc nhanh: 贸 (mậu). Ý nghĩa là: mậu dịch; buôn bán; thương mại, ngoại thương, hấp tấp; vội vàng; tùy tiện; bừa. Ví dụ : - 发展双边贸易。 Phát triển thương mại song phương.. - 促进贸易往来。 Thúc đẩy trao đổi thương mại.. - 贸易十分活跃。 Buôn bán rất sôi nổi.
贸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mậu dịch; buôn bán; thương mại
贸易
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
贸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại thương
外贸
- 外贸 行业 很 重要
- Ngành ngoại thương rất quan trọng.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
贸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp tấp; vội vàng; tùy tiện; bừa
贸然
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 他 贸然 下结论
- Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贸›