mào
volume volume

Từ hán việt: 【mậu】

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: mậu dịch; buôn bán; thương mại, ngoại thương, hấp tấp; vội vàng; tùy tiện; bừa. Ví dụ : - 发展双边贸易。 Phát triển thương mại song phương.. - 促进贸易往来。 Thúc đẩy trao đổi thương mại.. - 贸易十分活跃。 Buôn bán rất sôi nổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mậu dịch; buôn bán; thương mại

贸易

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - Phát triển thương mại song phương.

  • volume volume

    - 促进 cùjìn 贸易往来 màoyìwǎnglái

    - Thúc đẩy trao đổi thương mại.

  • volume volume

    - 贸易 màoyì 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Buôn bán rất sôi nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại thương

外贸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外贸 wàimào 行业 hángyè hěn 重要 zhòngyào

    - Ngành ngoại thương rất quan trọng.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 外贸 wàimào 经济 jīngjì

    - Phát triển kinh tế ngoại thương.

  • volume volume

    - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng

    - Mở rộng thị trường ngoại thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hấp tấp; vội vàng; tùy tiện; bừa

贸然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 贸然 màorán 行动 xíngdòng

    - Không nên hành động một cách hấp tấp.

  • volume volume

    - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.

  • volume volume

    - bié 贸然 màorán zuò 决定 juédìng

    - Đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - mậu dịch song phương.

  • volume volume

    - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • volume volume

    - bié 贸然 màorán zuò 决定 juédìng

    - Đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 多边贸易 duōbiānmàoyì 协定 xiédìng

    - Đây là một hiệp định thương mại đa phương.

  • volume volume

    - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

  • volume volume

    - 农贸市场 nóngmàoshìchǎng de 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 齐全 qíquán 价格低廉 jiàgédīlián

    - Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì zuò 国内贸易 guónèimàoyì

    - Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.

  • volume volume

    - 加强 jiāqiáng 贸易 màoyì 限制 xiànzhì de 会谈 huìtán 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHBO (竹竹月人)
    • Bảng mã:U+8D38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao