再过些时候 zàiguò xiē shíhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tái quá ta thì hậu】

Đọc nhanh: 再过些时候 (tái quá ta thì hậu). Ý nghĩa là: ít nữa.

Ý Nghĩa của "再过些时候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再过些时候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再过些时候

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • volume volume

    - zài 剑桥 jiànqiáo de 时候 shíhou shàng guò 表演 biǎoyǎn

    - Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.

  • volume volume

    - 钓鱼 diàoyú de 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan yòng 一些 yīxiē 面包 miànbāo chóng zuò 诱饵 yòuěr

    - Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.

  • volume volume

    - 到时候 dàoshíhou 再说 zàishuō ba

    - Đến lúc đó hãy nói!

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zài 农村 nóngcūn 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài hěn 留恋 liúliàn 那段 nàduàn 时光 shíguāng

    - hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • volume volume

    - 古时候 gǔshíhou 一些 yīxiē 诗人 shīrén 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ 吟诗 yínshī 作词 zuòcí 谈笑风生 tánxiàofēngshēng

    - Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.

  • volume volume

    - zài 就要 jiùyào 自己 zìjǐ 曾经 céngjīng 一闪而过 yīshǎnérguò de 想法 xiǎngfǎ 忘记 wàngjì de 时候 shíhou

    - Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao