Đọc nhanh: 再赛 (tái tái). Ý nghĩa là: một trận play-off, phát lại (trận đấu thể thao).
再赛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một trận play-off
a play-off
✪ 2. phát lại (trận đấu thể thao)
a replay (of sports match)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再赛
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一错再错
- hết lỗi này đến lỗi khác
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
赛›