冒着 màozhe
volume volume

Từ hán việt: 【mạo trứ】

Đọc nhanh: 冒着 (mạo trứ). Ý nghĩa là: dũng cảm, đối mặt với nguy hiểm. Ví dụ : - 冒着风险去搞试验。 mạo hiểm làm thí nghiệm.. - 冒着敌人的炮火前进。 Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.. - 被击中的敌机冒着黑烟坠落在大海里。 máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

Ý Nghĩa của "冒着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冒着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dũng cảm

to brave

Ví dụ:
  • volume volume

    - mào zhe 风险 fēngxiǎn gǎo 试验 shìyàn

    - mạo hiểm làm thí nghiệm.

  • volume volume

    - mào zhe 敌人 dírén de 炮火 pàohuǒ 前进 qiánjìn

    - Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.

  • volume volume

    - bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

  • volume volume

    - 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 摔下来 shuāixiàlai

    - máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đối mặt với nguy hiểm

to face dangers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒着

  • volume volume

    - 花炮 huāpào 点着 diǎnzháo le 地直 dìzhí mào 火星 huǒxīng

    - pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.

  • volume volume

    - bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.

  • volume volume

    - mào zhe 敌人 dírén de 炮火 pàohuǒ 前进 qiánjìn

    - Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.

  • volume volume

    - 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 摔下来 shuāixiàlai

    - máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.

  • volume volume

    - zhe fēng 感冒 gǎnmào le

    - Anh ấy bị cảm do trúng gió.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 热得 rèdé 人直 rénzhí 冒汗 màohàn zhe 扇子 shànzi 手不停挥 shǒubùtínghuī

    - Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.

  • volume volume

    - mào zhe 自己 zìjǐ de 生命危险 shēngmìngwēixiǎn jiù le de mìng

    - Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao